MITSUBISHI XPANDER:
Mẫu xe Crossover MPV hoàn toàn mới tại Việt Nam. Mitsubishi Xpander với thiết kế Dynamic Shield thế hệ mới, cùng triết lý Omotenashi hướng sự tiện nghi đến người dùng sẽ đem đến một trải nghiệm thú vị cho bạn và gia đình. Với Mitsubishi Xpander – CUỘC SỐNG LUÔN RỘNG MỞ.
CÁC PHIÊN BẢN VÀ MÀU SẮC MITSUBISHI XPANDER:
Mitsubishi Xpander bản Premium: Giá bán 658.000.000 VND
Mitsubishi Xpander bản Premium được trang bị thêm: camera 360, cảm biến đèn pha và gạt mưa tự động. Điều chỉnh độ cao đèn.Chi tiết bản nâng cấp Xpander bản đặc biệt tại đây

Mitsubishi Xpander AT
Giá bán : 588.000.000 VND


Mitsubishi Xpander MT
Giá bán : 555.000.000 VND
Mitsubishi Xpander Cross
Giá bán : 688.000.000 VND
Mitsubishi Xpander với thiết kế Dynamic Shield thế hệ mới mang phong cách sang trọng.
Tham khảo thêm phiên bản SUV của Mitsubishi Xpander tại: Xpander Cross 2020
NGOẠI THẤT MITSUBISHI XPANDER:

LƯỚI TẢN NHIỆT PHONG CÁCH TRÊN MITSUBISHI XPANDER
Lưới tản nhiệt mạ crôm cùng dải viền crôm vuốt dọc theo phần đầu xe làm Mitsubishi Xpander sang trọng mạnh mẽ.

ĐÈN ĐỊNH VỊ DẠNG LED, ĐÈN PHA BỐ TRÍ THẤP CÁ TÍNH TRÊN MITSUBISHI XPANDER:
Với thiết kế mới của Mitsubishi Xpander, đưa đèn định vị dạng LED lên trên, giúp xe tăng vẻ hiện đại và mạnh mẽ.
Mitsubishi Xpander với đèn pha full led toàn bộ cả pha cos và được bố trí thấp giúp giảm lóa cho cả người đi bộ và các xe đi ngược chiều.

ĐÈN HẬU LED HÌNH TIA SÉT CÁ TÍNH TRÊN MITSUBISHI XPANDER:
Thiết kế đèn xe đặc trưng mang lại ấn tượng mạnh cho phần đuôi xe Mitsubishi Xpander.

GƯƠNG CHIẾU HẬU CHỈNH ĐIỆN, GẬP ĐIỆN, MẠ CROM TÍCH HỢP ĐÈN BÁO RẼ TRÊN MITSUBISHI XPANDER:
Gương chiếu hậu chỉnh điện được thiết kế lớn và tách khỏi cột A giúp tăng tầm nhìn cho người lái trên Mitsubishi Xpander.
NỘI THẤT MITSUBISHI XPANDER:
NỘI THẤT RỘNG RÃI & TIỆN NGHI CỦA 1 XE LAI MPV TRÊN MITSUBISHI XPANDER:
Thiết kế nội thất rộng rãi, hiện đại và tinh tế với vật liệu chất lượng không chỉ tạo ấn tượng ngay từ ánh nhìn đầu tiên mà còn mang lại sự thoải mái cho mọi hành khách ngay cả trên những hành trình dài của Mitsubishi Xpander.


KHOANG HÀNH LÝ RỘNG RẢI TRÊN MITSUBISHI XPANDER:
Với thiết kế mở rộng theo chiều ngang – Horizontal Axis – không chỉ tăng cường sự rộng rãi mà còn nhiều ngăn tiện ích trên Mitsubishi Xpander.

HÀNG GHẾ 2,3 GẬP BẰNG SÀN ƯU VIỆT TRÊN MITSUBISHI XPANDER:
2 hàng ghế sau của Xpander có khả năng gập phẳng xuống sàn, mang lại không gian chở hàng rộng rãi và tiện ích trên Mitsubishi Xpander.

ĐIỀU HÒA 2 GIÀN, CỬA GIÓ SIÊU LỚN, SIÊU MÁT CẢ 3 HÀNG GHẾ TRÊN MITSUBISHI XPANDER:
Hệ thống điều hòa 2 giàn lạnh cùng với 4 cửa gió trên trần xe sẽ phân bố hơi lạnh đều đến các hàng ghế sau trên Mitsubishi Xpander.

CHÌA KHÓA THÔNG MINH, KHỞI ĐỘNG NÚT BẤM, TRÊN MITSUBISHI XPANDER:
Thao tác khóa/mở khóa cửa và khởi động xe trở nên đơn giản và hiện đại hơn bao giờ hết trên Mitsubishi Xpander. Chỉ đơn giản là luôn mang theo chìa khóa bên mình.
VẬN HÀNH TRÊN MITSUBIHSI XPANDER:
CHÂN GA TỰ ĐỘNG ( CRUISE CONTROL ) TRÊN MITSUBISHI XPANDER:
Hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control giúp bạn thoải mái lái xe trên đường cao tốc và tiết kiệm nhiên liệu của Mitsubishi Xpander.
BÁN KÍNH QUAY VÒNG NHỎ NHẤT TRÊN MITSUBISHI XPANDER:
Bán kính quay vòng tối thiểu trên Mitsubishi Xpander chỉ 5.2m cùng với góc vát chéo ở đầu xe giúp xe dễ dàng xoay trở hơn.
KHOẢNG SÁNG GẦM CAO, KHẢ NĂNG LỘI NƯỚC VƯỢT TRỘI TRÊN MITSUBISHI XPANDER:
Với khoảng sáng gầm lên tới 225mm, cho phép Mitsubishi Xpander chinh phục cả những đoạn đường gồ ghề. Bên cạnh đó, Xpander có khả năng lội nước lên tới 400mm.
AN TOÀN VƯỢT TRỘI TRÊN MITSUBISHI XPANDER:
HỆ THỐNG PHANH ABS – EBD – BA AN TOÀN VƯỢT TRỘI TRÊN MITSUBISHI XPANDER:
Các hệ thống phanh an toàn ABS-chống bó cứng phanh, EBD-phân phối lực phanh điện tử, BA-hỗ trợ lực phanh khẩn cấp. Kết hợp cùng khung xe Rise chắc chắn mang lại khả năng an toàn chủ động vượt trội cho Mitsubishi Xpander.


HỆ THỐNG CÂN BẰNG ĐIỆN TỬ ASC, KIỂM SOÁT LỰC KÉO TCL TRÊN MITSUBISHI XPANDER:
Hệ thống cân bằng điện tử (ASC) sử dụng các cảm biến để phân tích chuyển động và độ trượt của xe. Giúp duy trì sự ổn định của xe khi vận hành của Mitsubishi Xpander. Hệ thống kiểm soát lực kéo trên Mitsubishi Xpander giúp xe ổn định trong thời tiết bất lợi và tình trạng thiếu lực kéo.
HỖ TRỢ KHỞI HÀNH NGANG DỐC HSA TRÊN MITSUBISHI XPANDER:
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (Hill Start Assist – HSA) giúp xe Mitsubishi Xpander không bị trôi về phía sau trong trường hợp dừng và khởi hành ở ngang dốc cao. Đặc biệt, Mitsubishi Motors trang bị hệ thống này trên cả phiên bản số sàn.
CẢNH BÁO PHANH KHẨN CẤP ESS TRÊN MITSUBISHI XPANDER:
Khi ABS được kích hoạt, đèn cảnh báo nguy hiểm trên Mitsubishi Xpander sẽ tự động bật để báo hiệu cho các xe đi sau.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT TRÊN MITSUBISHI XPANDER:
![]() |
![]() |
![]() |
---|
KÍCH THƯỚC | |||
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4.475 x 1.750 x 1.730 | 4.475 x 1.750 x 1.730 | 4.475 x 1.750 x 1.730 |
Khoảng cách hai cầu xe (mm) | 2.775 | 2.775 | 2.775 |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau (mm) | 1.520/1.510 | 1.520/1.510 | 1.520/1.510 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 5,2 | 5,2 | 5,2 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 205 | 205 | 205 |
Trọng lượng không tải (Kg) | 1.235 | 1.250 | 1.250 |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 |
ĐỘNG CƠ | |||
Loại động cơ | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC |
Dung Tích Xylanh (cc) | 1.499 | 1.499 | 1.499 |
Công suất cực đại (ps/rpm) | 104/6.000 | 104/6.000 | 104/6.000 |
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 141/4.000 | 141/4.000 | 141/4.000 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 45 | 45 | 45 |
TRUYỀN ĐỘNG & HỆ THỐNG TREO | |||
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp |
Truyền động | 1 cầu - 2WD | 1 cầu - 2WD | 1 cầu - 2WD |
Trợ lực lái | Điện | Điện | Điện |
Hệ thống treo trước | McPherson với lò xo cuộn | McPherson với lò xo cuộn | McPherson với lò xo cuộn |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn |
Lốp xe trước/sau | 205/55R16 | 205/55R16 | 205/55R16 |
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | Đĩa/Tang trống | Đĩa/Tang trống |
Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100km) | - | - | - |
- Kết hợp | 6,9 | 6,9 | 6,9 |
- Trong đô thị | 8,8 | 8,5 | 8,5 |
- Ngoài đô thị | 5,9 | 5,9 | 5,9 |
![]() |
![]() |
![]() |
---|
NGOẠI THẤT | - | - | |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | - | - | - |
- Đèn chiếu xa | Clear Halogen | LED | LED |
- Đèn chiếu gần | Clear Halogen | LED | LED |
Đèn định vị dạng LED | Có | Có | Có |
Đèn chào mừng và đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe | Có | Có | Có |
Đèn sương mù trước/sau | Không | Trước | Trước |
Đèn báo phanh thứ ba trên cao | LED | LED | LED |
Kính chiếu hậu | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện, Tích hợp đèn báo rẽ | Mạ crôm, gập điện, chỉnh điện, Tích hợp đèn báo rẽ | Mạ crôm, gập điện, chỉnh điện, Tích hợp đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | Mạ crôm | Mạ crôm |
Lưới tản nhiệt | Đen bóng | Crôm xám | Crôm xám |
Gạt nước kính trước | Gạt mưa gián đoạn | Gạt mưa gián đoạn | Gạt mưa gián đoạn |
Gạt nước kính sau và sưởi kính sau | Có | Có | Có |
Mâm đúc hợp kim | 16" - 2 tông màu | 16" - 2 tông màu | 16" - 2 tông màu |
NỘI THÂT | - | - | |
Vô lăng và cần số bọc da | Không | Có | Có |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Không | Có | Có |
Điện thoại rảnh tay trên vô lăng | Không | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Không | Có | Có |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có |
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh tay, 2 giàn lạnh | Chỉnh tay, 2 giàn lạnh | Chỉnh tay, 2 giàn lạnh |
Chất liệu ghế | Nỉ | Da, tối màu | Da, tối màu |
Ghế tài xế | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | Có | Có | Có |
Hàng ghế thứ ba gập 50:50 | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa trong mạ crôm | Không | Có | Có |
Kính cửa điều khiển điện | Có | Có | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có | Có |
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có | Có | Có |
Hệ thống âm thanh | CD 2 DIN, USB, Bluetooth, AUX | Màn hình cảm ứng 7", kết nối Apple CarPlay & Android Auto | Màn hình cảm ứng 7", hỗ trợ kết nối Apple CarPlay & Android Auto |
Số lượng loa | 4 | 6 | 6 |
Sấy kính trước/sau | Có | Có | Có |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu trong chống chói chỉnh tay | Có | Có | Có |
AN TOÀN | - | - | - |
Túi khí an toàn | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có | Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (ASC) | Có | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | Không | Có | Có |
Khoá cửa từ xa | Có | Có | Có |
Cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có |
Chức năng chống trộm | Có | Có | Có |
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có | Có | Có |
Camera lùi | Không | Có | Có |
Khóa cửa trung tâm | Có | Có | Có |
Hotline 247: Gọi số 0973305569 Mr Hùng bốn bánh – Mitsubishi Vĩnh Phúc.
Ấn Đăng kí lái thử miễn phí ngay để nhận tư vấn và Chương trình khuyến mãi tốt nhất.
Ấn Dự toán chi phí lăn bánh để cân đối tài chính của bạn.
Tham khảo thêm các sản phẩm của Mitsubishi:
MPV: Mitsubishi Xpander
Bán tải: Mitsubishi Triton
CUV: Mitsubishi Outlander
Đánh giá của Hùng Lâm xe hay về nâng cấp trên Xpander 2022:
Mitsubishi xpander 2023 MT lăn bánh
biển tỉnh khoảng 600 triệu;
Mitsubishi xpander 2023 AT lăn bánh
khoảng 655 triệu ;
Mitsubishi xpander 2023 AT Premium màu đỏ lăn bánh
khoảng 720 triệu ;
Mitsubishi Xpander Cross 2023 AT lăn bánh
khoảng 760 triệu.
Đại lý ủy quyền Mitsubishi Việt Nam tại Vĩnh Phúc:
Mitsubishi Vĩnh Phúc
Mitsubishi An dân Vĩnh Phúc
An Dân Vĩnh Phúc
NGOẠI THẤT MITSUBISHI XPANDER:

LƯỚI TẢN NHIỆT PHONG CÁCH TRÊN MITSUBISHI XPANDER
Lưới tản nhiệt mạ crôm cùng dải viền crôm vuốt dọc theo phần đầu xe làm Mitsubishi Xpander sang trọng mạnh mẽ.

ĐÈN ĐỊNH VỊ DẠNG LED, ĐÈN PHA BỐ TRÍ THẤP CÁ TÍNH TRÊN MITSUBISHI XPANDER:
Với thiết kế mới của Mitsubishi Xpander, đưa đèn định vị dạng LED lên trên, giúp xe tăng vẻ hiện đại và mạnh mẽ.
Mitsubishi Xpander với đèn pha full led toàn bộ cả pha cos và được bố trí thấp giúp giảm lóa cho cả người đi bộ và các xe đi ngược chiều.

ĐÈN HẬU LED HÌNH CHỮ L CÁ TÍNH TRÊN MITSUBISHI XPANDER:
Thiết kế đèn xe đặc trưng mang lại ấn tượng mạnh cho phần đuôi xe Mitsubishi Xpander.

GƯƠNG CHIẾU HẬU CHỈNH ĐIỆN, GẬP ĐIỆN, MẠ CROM TÍCH HỢP ĐÈN BÁO RẼ TRÊN MITSUBISHI XPANDER:
Gương chiếu hậu chỉnh điện được thiết kế lớn và tách khỏi cột A giúp tăng tầm nhìn cho người lái trên Mitsubishi Xpander.
Hotline 247: Gọi số 0973305569 Mr Hùng bốn bánh – Mitsubishi Vĩnh Phúc.
Ấn Đăng kí lái thử miễn phí ngay để nhận tư vấn và Chương trình khuyến mãi tốt nhất.
Ấn Dự toán chi phí lăn bánh để cân đối tài chính của bạn.
Tham khảo thêm các sản phẩm của Mitsubishi:
MPV: Mitsubishi Xpander
Bán tải: Mitsubishi Triton
CUV: Mitsubishi Outlander
Đánh giá của Hùng Lâm xe hay về nâng cấp trên Xpander 2020:
NỘI THẤT MITSUBISHI XPANDER:
NỘI THẤT RỘNG RÃI & TIỆN NGHI CỦA 1 XE LAI MPV TRÊN MITSUBISHI XPANDER:
Thiết kế nội thất rộng rãi, hiện đại và tinh tế với vật liệu chất lượng không chỉ tạo ấn tượng ngay từ ánh nhìn đầu tiên mà còn mang lại sự thoải mái cho mọi hành khách ngay cả trên những hành trình dài của Mitsubishi Xpander.


KHOANG HÀNH LÝ RỘNG RẢI TRÊN MITSUBISHI XPANDER:
Với thiết kế mở rộng theo chiều ngang – Horizontal Axis – không chỉ tăng cường sự rộng rãi mà còn nhiều ngăn tiện ích trên Mitsubishi Xpander.

HÀNG GHẾ 2,3 GẬP BẰNG SÀN ƯU VIỆT TRÊN MITSUBISHI XPANDER:
2 hàng ghế sau của Xpander có khả năng gập phẳng xuống sàn, mang lại không gian chở hàng rộng rãi và tiện ích trên Mitsubishi Xpander.

ĐIỀU HÒA 2 GIÀN, CỬA GIÓ SIÊU LỚN, SIÊU MÁT CẢ 3 HÀNG GHẾ TRÊN MITSUBISHI XPANDER:
Hệ thống điều hòa 2 giàn lạnh cùng với 4 cửa gió trên trần xe sẽ phân bố hơi lạnh đều đến các hàng ghế sau trên Mitsubishi Xpander.

CHÌA KHÓA THÔNG MINH, KHỞI ĐỘNG NÚT BẤM, TRÊN MITSUBISHI XPANDER:
Thao tác khóa/mở khóa cửa và khởi động xe trở nên đơn giản và hiện đại hơn bao giờ hết trên Mitsubishi Xpander. Chỉ đơn giản là luôn mang theo chìa khóa bên mình.
Hotline 247: Gọi số 0973305569 Mr Hùng bốn bánh – Mitsubishi Vĩnh Phúc.
Ấn Đăng kí lái thử miễn phí ngay để nhận tư vấn và Chương trình khuyến mãi tốt nhất.
Ấn Dự toán chi phí lăn bánh để cân đối tài chính của bạn.
Tham khảo thêm các sản phẩm của Mitsubishi:
MPV: Mitsubishi Xpander
Bán tải: Mitsubishi Triton
CUV: Mitsubishi Outlander
Đánh giá của Hùng Lâm xe hay về nâng cấp trên Xpander 2020:
VẬN HÀNH TRÊN MITSUBIHSI XPANDER:
CHÂN GA TỰ ĐỘNG ( CRUISE CONTROL ) TRÊN MITSUBISHI XPANDER:
Hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control giúp bạn thoải mái lái xe trên đường cao tốc và tiết kiệm nhiên liệu của Mitsubishi Xpander.
BÁN KÍNH QUAY VÒNG NHỎ NHẤT TRÊN MITSUBISHI XPANDER:
Bán kính quay vòng tối thiểu trên Mitsubishi Xpander chỉ 5.2m cùng với góc vát chéo ở đầu xe giúp xe dễ dàng xoay trở hơn.
KHOẢNG SÁNG GẦM CAO, KHẢ NĂNG LỘI NƯỚC VƯỢT TRỘI TRÊN MITSUBISHI XPANDER:
Với khoảng sáng gầm lên tới 205mm, cho phép Mitsubishi Xpander chinh phục cả những đoạn đường gồ ghề. Bên cạnh đó, Xpander có khả năng lội nước lên tới 400mm.
AN TOÀN VƯỢT TRỘI TRÊN MITSUBISHI XPANDER:
HỆ THỐNG PHANH ABS – EBD – BA AN TOÀN VƯỢT TRỘI TRÊN MITSUBISHI XPANDER:
Các hệ thống phanh an toàn ABS-chống bó cứng phanh, EBD-phân phối lực phanh điện tử, BA-hỗ trợ lực phanh khẩn cấp. Kết hợp cùng khung xe Rise chắc chắn mang lại khả năng an toàn chủ động vượt trội cho Mitsubishi Xpander.


HỆ THỐNG CÂN BẰNG ĐIỆN TỬ ASC, KIỂM SOÁT LỰC KÉO TCL TRÊN MITSUBISHI XPANDER:
Hệ thống cân bằng điện tử (ASC) sử dụng các cảm biến để phân tích chuyển động và độ trượt của xe. Giúp duy trì sự ổn định của xe khi vận hành của Mitsubishi Xpander. Hệ thống kiểm soát lực kéo trên Mitsubishi Xpander giúp xe ổn định trong thời tiết bất lợi và tình trạng thiếu lực kéo.
HỖ TRỢ KHỞI HÀNH NGANG DỐC HSA TRÊN MITSUBISHI XPANDER:
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (Hill Start Assist – HSA) giúp xe Mitsubishi Xpander không bị trôi về phía sau trong trường hợp dừng và khởi hành ở ngang dốc cao. Đặc biệt, Mitsubishi Motors trang bị hệ thống này trên cả phiên bản số sàn.
CẢNH BÁO PHANH KHẨN CẤP ESS TRÊN MITSUBISHI XPANDER:
Khi ABS được kích hoạt, đèn cảnh báo nguy hiểm trên Mitsubishi Xpander sẽ tự động bật để báo hiệu cho các xe đi sau.
Hotline 247: Gọi số 0973305569 Mr Hùng bốn bánh – Mitsubishi Vĩnh Phúc.
Ấn Đăng kí lái thử miễn phí ngay để nhận tư vấn và Chương trình khuyến mãi tốt nhất.
Ấn Dự toán chi phí lăn bánh để cân đối tài chính của bạn.
Tham khảo thêm các sản phẩm của Mitsubishi:
MPV: Mitsubishi Xpander
Bán tải: Mitsubishi Triton
CUV: Mitsubishi Outlander
Đánh giá của Hùng Lâm xe hay về nâng cấp trên Xpander 2020:
THÔNG SỐ KĨ THUẬT TRÊN MITSUBISHI XPANDER:
![]() |
![]() |
![]() |
---|
KÍCH THƯỚC | |||
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4.475 x 1.750 x 1.730 | 4.475 x 1.750 x 1.730 | 4.475 x 1.750 x 1.730 |
Khoảng cách hai cầu xe (mm) | 2.775 | 2.775 | 2.775 |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau (mm) | 1.520/1.510 | 1.520/1.510 | 1.520/1.510 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 5,2 | 5,2 | 5,2 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 205 | 205 | 205 |
Trọng lượng không tải (Kg) | 1.235 | 1.250 | 1.250 |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 |
ĐỘNG CƠ | |||
Loại động cơ | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC |
Dung Tích Xylanh (cc) | 1.499 | 1.499 | 1.499 |
Công suất cực đại (ps/rpm) | 104/6.000 | 104/6.000 | 104/6.000 |
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 141/4.000 | 141/4.000 | 141/4.000 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 45 | 45 | 45 |
TRUYỀN ĐỘNG & HỆ THỐNG TREO | |||
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp |
Truyền động | 1 cầu - 2WD | 1 cầu - 2WD | 1 cầu - 2WD |
Trợ lực lái | Điện | Điện | Điện |
Hệ thống treo trước | McPherson với lò xo cuộn | McPherson với lò xo cuộn | McPherson với lò xo cuộn |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn |
Lốp xe trước/sau | 205/55R16 | 205/55R16 | 205/55R16 |
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | Đĩa/Tang trống | Đĩa/Tang trống |
Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100km) | - | - | - |
- Kết hợp | 6,9 | 6,9 | 6,9 |
- Trong đô thị | 8,8 | 8,5 | 8,5 |
- Ngoài đô thị | 5,9 | 5,9 | 5,9 |
![]() |
![]() |
![]() |
---|
NGOẠI THẤT | - | - | |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | - | - | - |
- Đèn chiếu xa | Clear Halogen | LED | LED |
- Đèn chiếu gần | Clear Halogen | LED | LED |
Đèn định vị dạng LED | Có | Có | Có |
Đèn chào mừng và đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe | Có | Có | Có |
Đèn sương mù trước/sau | Không | Trước | Trước |
Đèn báo phanh thứ ba trên cao | LED | LED | LED |
Kính chiếu hậu | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện, Tích hợp đèn báo rẽ | Mạ crôm, gập điện, chỉnh điện, Tích hợp đèn báo rẽ | Mạ crôm, gập điện, chỉnh điện, Tích hợp đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | Mạ crôm | Mạ crôm |
Lưới tản nhiệt | Đen bóng | Crôm xám | Crôm xám |
Gạt nước kính trước | Gạt mưa gián đoạn | Gạt mưa gián đoạn | Gạt mưa gián đoạn |
Gạt nước kính sau và sưởi kính sau | Có | Có | Có |
Mâm đúc hợp kim | 16" - 2 tông màu | 16" - 2 tông màu | 16" - 2 tông màu |
NỘI THÂT | - | - | |
Vô lăng và cần số bọc da | Không | Có | Có |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Không | Có | Có |
Điện thoại rảnh tay trên vô lăng | Không | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Không | Có | Có |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có |
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh tay, 2 giàn lạnh | Chỉnh tay, 2 giàn lạnh | Chỉnh tay, 2 giàn lạnh |
Chất liệu ghế | Nỉ | Da, tối màu | Da, tối màu |
Ghế tài xế | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | Có | Có | Có |
Hàng ghế thứ ba gập 50:50 | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa trong mạ crôm | Không | Có | Có |
Kính cửa điều khiển điện | Có | Có | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có | Có |
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có | Có | Có |
Hệ thống âm thanh | CD 2 DIN, USB, Bluetooth, AUX | Màn hình cảm ứng 7", kết nối Apple CarPlay & Android Auto | Màn hình cảm ứng 7", hỗ trợ kết nối Apple CarPlay & Android Auto |
Số lượng loa | 4 | 6 | 6 |
Sấy kính trước/sau | Có | Có | Có |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu trong chống chói chỉnh tay | Có | Có | Có |
AN TOÀN | - | - | - |
Túi khí an toàn | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có | Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (ASC) | Có | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | Không | Có | Có |
Khoá cửa từ xa | Có | Có | Có |
Cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có |
Chức năng chống trộm | Có | Có | Có |
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có | Có | Có |
Camera lùi | Không | Có | Có |
Khóa cửa trung tâm | Có | Có | Có |
Mitsubishi xpander 2022 MT lăn bánh biển tỉnh khoảng 580 triệu; Mitsubishi xpander 2020 AT lăn bánh khoảng 650 triệu ; Mitsubishi Xpander Cross 2021 AT lăn bánh khoảng 710 triệu.
Hotline 247: Gọi số 0973305569 Mr Hùng bốn bánh – Mitsubishi Vĩnh Phúc.
Ấn Đăng kí lái thử miễn phí ngay để nhận tư vấn và Chương trình khuyến mãi tốt nhất.
Ấn Dự toán chi phí lăn bánh để cân đối tài chính của bạn.
Tham khảo thêm các sản phẩm của Mitsubishi:
MPV: Mitsubishi Xpander
Bán tải: Mitsubishi Triton
CUV: Mitsubishi Outlander
Đánh giá của Hùng Lâm xe hay về nâng cấp trên Xpander 2020: