MITSUBISHI TRITON
Mitsubishi Triton kế thừa và cải tiến hơn nữa định hướng thiết kế của thế hệ trước về một chiếc pick-up thể thao đa dụng đáp ứng trọn vẹn nhu cầu sử dụng cá nhân lẫn kinh doanh, mang đến sự thoải mái và tiện nghi của một chiếc xe du lịch nhưng vẫn đảm bảo tính bền bỉ và thực dụng của một chiếc xe bán tải.

CÁC PHIÊN BẢN CỦA MITSUBISHI TRITON:
Triton 4x2 AT Mivec Tiêu Chuẩn
Giá bán : 655.000.000 VND VND

Triton 4x2 AT Mivec Premium
Giá bán : 782.000.000 VND VND
Triton 4x4 AT Mivec Premium
Giá bán : 924.000.000 VND VND
NGOẠI THẤT MITSUBISHI TRITON:
MITSUBISHI TRITON UY MÃNH ĐẦY ẤN TƯỢNG:
Ngoại thất Mitsubishi Triton uy mãnh với ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield đặc trưng của Mitsubishi Motors, mang đến ấn tượng mạnh mẽ cùng tính năng bảo vệ an toàn.

CỤM ĐÈN PHA VÀ ĐÈN ĐỊNH VỊ DẠNG LED TRÊN MITSUBISHI TRITON:
Đèn pha Bi-LED duy nhất trong phân khúc trên Mitsubishi Triton cho khả năng chiếu sáng vượt trội, với thiết kế sắc sảo, kết hợp tinh tế và đầy phong cách của thiết kế Dynamic Shield uy lực.

CỤM ĐÈN HẬU DẠNG LED TRÊN MITSUBISHI TRITON:
Thiết kế cụm đèn LED theo chiều dọc độc đáo và hiện đại trên Mitsubishi Triton.

MÂM HỢP KIM 18Inch 2 TÔNG MÀU TRÊN MITSUBISHI TRITON:
Mâm xe 18inch với 6 chấu kép cùng thiết kế thể thao giúp tăng nét trẻ trung mạnh mẽ của xe Mitsubishi Triton.

BỆ BƯỚC HÔNG XE TRÊN MITSUBISHI TRITON:
Sự tinh tế “omotenashi” còn được chăm chút bằng việc Triton được bố trí bệ bước lên xe rộng hơn cùng các tay nắm hỗ trợ ra vào xe ở tất cả các vị trí ghế ngồi trên Bán tải Mitsubishi Triton.

THÙNG XE MITSUBISHI TRITON RỘNG RÃI VỚI THIẾT KẾ J LINE:
Thùng xe với kích thước lớn (1520 x 1470 x 475mm) giúp tăng khả năng chứa đồ và chở hàng. Ngoài ra thiết kế J line còn làm cho độ nghiêng lưng ghế 25 độ. Tạo sự thoải mái cho người hàng ghế 2 trên Mitsubishi Triton.
NỘI THẤT TRÊN MITSUBISHI TRITON:

NỘI THẤT RỘNG RÃI CỦA MITSUBISHI TRITON NHỜ THIẾT KẾ J-LINE:
Thiết kế J-line đem đến không gian nội thất rộng rãi hơn và tư thế ngồi thoải mái trên Mitsubishi Triton.

GHẾ NGỒI CAO CẤP TRÊN MITSUBISHI TRITON:
Ghế ngồi thiết kế thể thao mang đến sự thoải mái vượt trội trong từng chi tiết, kết hợp hệ thống chỉnh điện 8 hướng trên ghế lái của Mitsubishi Triton.

VÔ LĂNG 4 CHẤU BỌC DA CAO CẤP, CÁC PHÍM TÍCH HỢP TRÊN VÔ LĂNG CỦA MITSUBISHI TRITON:
Vô lăng bốn chấu được bọc da sang trọng tích hợp nút điều khiển âm thanh. Ngoài ra, vô lăng được điều chỉnh 4 hướng tạo sự linh hoạt và thoải mái khi lái xe Mitsubishi Triton.

GƯƠNG CHIẾU HẬU CHỐNG CHÓI TỰ ĐỘNG TRÊN MITSUBISHI TRITON:
Tăng cường khả năng quan sát và lái xe an toàn của Mitsubishi Triton.

ĐIỀU HÒA 2 VÙNG TỰ ĐỘNG, CỬA HÚT GIÓ CHO HÀNG GHẾ 2 TRÊN MITSUBISHI TRITON:
Hệ thống điều hòa 2 vùng tự động độc lập, cửa hút gió cho hàng ghế 2.Giúp tất cả các hành khách bên trong xe Mitsubishi Triton đều cảm thấy thoải mái.
MITSUBISHI TRITON CÓ KHẢ NĂNG CÁCH ÂM VƯỢT TRỘI TRONG PHÂN KHÚC:

HỆ THỐNG GIẢI TRÍ CAO CẤP TRÊN MITSUBISHI TRITON:
Trải nghiệm tiện ích hiện đại với màn hình cảm ừng 9 inch cùng 6 loa, sạc không dây, kết nối Android Auto và Apple CarPlay trên Mitsubishi Triton.
CỤM ĐỒNG HỒ TRUNG TÂM CỦA MITSUBISHI TRITON:
Cụm đồng hồ trung tâm thể thao, có độ tương phản cao giúp người lái quan sát tốt của Mitsubishi Triton.
VẬN HÀNH VƯỢT TRỘI TRÊN MITSUBISHI TRITON:

ĐỘNG CƠ TIÊN TIẾN TURBO MIVEC 2.4L DIESEL TRÊN MITSUBISHI TRITON:
Động cơ Diesel MIVEC 2.4L bằng nhôm giúp giảm trọng lượng, tăng công suất và mô-men, tiết kiệm nhiên liệu với công nghệ điều khiển van bằng điện tử áp dụng duy nhất trên phân khúc pick-up. Giúp Mitsubishi Triton luôn dẫn đầu phân khúc bán tải.

CẢM BIẾN ÁP SUẤT LỐP:
Hộp số 6 cấp chuyển số mượt mà và êm ái, kết hợp lẫy chuyển số trên vô lăng duy nhất trong phân khúc mang đến cảm giác điều khiển như trên một chiếc xe thể thao thực thụ và cho khả năng đi đèo dốc tốt hơn của Mitsubishi Triton.

HỆ THỐNG GÀI CẦU SUPER SELECT 4WD-II ƯU ĐIỂM VƯỢT TRỘI CỦA MITSUBISHI TRITON:
Khoảng sáng gầm tăng lên 220mm, hệ thống gài cầu Super Select 4WD-II, khóa vi sai trung tâm, cùng khóa vi sai cầu sau. Góp phần làm nên tên tuổi của Mitsubishi triton trong khả năng offroad đỉnh cao.
CHỈ DUY NHẤT TRONG PHÂN KHÚC BÁN TẢI MITSUBISHI TRITON CÓ VI SAI TRUNG TÂM:
Vi sai trung tâm giúp Mitsubishi Triton có thể chuyển từ 2H sang 4H với tốc độ đến 100 km/h. Giúp xe có độ bám như các xe có AWD trong điều kiện đường trơn trượt.
AN TOÀN TRÊN MITSUBISHI TRITON:
HỖ TRỢ VÀO CUA CHỦ ĐỘNG AYC
MITSUBISHI TRITON ĐƯỢC TRANG BỊ HÀNG LOẠT TÍNH NĂNG AN TOÀN CAO CẤP: FCM, UMS, BWS, HDC, ASTC...

HỆ THỐNG PHANH ABS-EBD-BA TRÊN MITSUBISHI TRITON
Hệ thống phanh ABS duy trì khả năng điều khiển xe khi phanh gấp. Hệ thống phân bổ lực phanh EBD giúp rút ngắn quãng đường phanh tối đa. Hệ thống phanh BA giúp bồi thêm lực khi phanh giúp Mitsubishi Triton an toàn hơn khi phanh.

HỆ THỐNG CAMERA 360 TRÊN MITSUBISHI TRITON:
Hệ thống cảnh báo điểm mù trên Mitsubishi Triton phát hiện các xe trong vùng điểm mù bằng cảnh báo trên gương chiếu hậu.
HỆ THỐNG CẢNH BÁO VÀ GIẢM THIỂU VA CHẠM PHÍA TRƯỚC FCM TRÊN MITSUBISHI TRITON:
Hệ thống trang bị rada và cảm biến hệ thống FCM phát hiện vật cản phía trước xe Mitsubishi Triton hoặc giảm thiểu thiệt hại trong trường hợp va chạm là không tránh khỏi.
HỆ THỐNG CẢNH BÁO PHƯƠNG TIỆN CẮT NGANG PHÍA SAU RCTA TRÊN MITSUBISHI TRITON:
Hệ thống cảnh báo nếu thấy phương tiện cắt ngang phía sau của xe Mitsubishi Triton sẽ có cảnh báo trên màn hình hiển thị đa thông tin, âm thanh và nhấp nháy trên gương chiều hậu.
HỆ THỐNG CHỐNG TĂNG TỐC NGOÀI Ý MUỐN UMS TRÊN MITSUBISHI TRITON:
Hệ thống sẽ tự động hãm vòng tua máy của xe Mitsubishi Triton. Có cảnh báo trên màn hình hiển thị đa thông tin, âm thanh nếu phát hiện phía trước xe có vật cản ( trong vòng 4m) mà người lên xe đạp thốc ga.
HỆ THỐNG CÂN BẰNG ĐIỆN TỬ VÀ KIỂM SOÁT LỰC KÉO ASTC TRÊN MITSUBISHI TRITON:
Hệ thống cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo (ASTC) sử dụng các cảm biến để phân tích chuyển động và độ trượt của xe. Bằng cách kiểm soát công suất động cơ và lực phanh lên từng bánh xe riêng biệt, hệ thống ASTC giúp duy trì sự ổn định của xe Mitsubishi Triton ngay cả trong điểu kiện trơn trượt.
HỆ THỐNG KHỞI HÀNH NGANG DỐC TRÊN MITSUBISHI TRITON:
Hệ thống sẽ giữ xe Mitsubishi Triton lại trên dốc trong 3 giây. Để người lái có thời gian chuyển từ bàn đạp chân phanh sang bàn đạp chân ga.
HỆ THỐNG HỖ TRỢ XUỐNG DỐC TRÊN MITSUBISHI TRITON:
Hệ thống sẽ tự động phanh xe Mitsubishi Triton . Để xe xuống dốc an toàn và ổn định.
HỆ THỐNG 7 TÚI KHÍ VÀ KHUNG XE BẰNG THÉP SIÊU CƯỜNG TRÊN MITSUBISHI TRITON:
Hệ thống an toàn bị động trên Mitsubishi Triton . Có 7 túi khí và khung xe thép cường lực. Sẽ giảm thiểu trấn thương cho hành khách trong trường hợp xảy ra tai nạn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG BỊ TRÊN XE MITSUBISHI TRITON:
![]() |
![]() |
![]() |
---|
KÍCH THƯỚC | - | - | - | - | - |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 5.305 x 1.815 x 1.795 | 5.305 x 1.815 x 1.795 | 5.305 x 1.815 x 1.780 | 5.305 x 1.815 x 1.780 | 5.305 x 1.815 x 1.775 |
Kích thước thùng sau (DxRxC) (mm) | 1.520 x 1.470 x 475 | 1.520 x 1.470 x 475 | 1.520 x 1.470 x 475 | 1.520 x 1.470 x 475 | 1.520 x 1.470 x 475 |
Khoảng cách hai cầu xe (mm) | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 5,9 | 5,9 | 5,9 | 5,9 | 5,9 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 220 | 220 | 205 | 205 | 200 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1925 | 1810 | 1915 | 1.740 | 1.725 |
Số chỗ ngồi (người) | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
ĐỘNG CƠ | - | - | - | - | - |
Loại động cơ | 2.4L Diesel MIVEC | 2.4L Diesel MIVEC | 2.4L Diesel MIVEC | 2.4L Diesel MIVEC | 2.4L Diesel DI-D |
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu điện tử | Phun nhiên liệu điện tử | Phun nhiên liệu điện tử | Phun nhiên liệu điện tử | Phun nhiên liệu điện tử |
Công suất cực đại (ps/rpm) | 181/3.500 | 181/3.500 | 181/3.500 | 181/3.500 | 136/3.500 |
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 430/2.500 | 430/2.500 | 430/2.500 | 430/2.500 | 324/1.500-2500 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 75 | 75 | 75 | 75 | 75 |
TRUYỀN ĐỘNG & HỆ THỐNG TREO | - | - | - | - | - |
Hộp số | 6AT - Sport Mode | 6AT - Sport Mode | 6MT | 6AT - Sport Mode | 6MT |
Truyền động | 2 cầu Super Select 4WD-II | Cầu sau | Easy Select 4WD | Cầu sau | Cầu sau |
Gài cầu điện tử | Có | - | Có | - | - |
Khóa vi sai cầu sau | Có | - | Có | - | - |
Chế độ chọn địa hình Off-road | Có | - | - | - | - |
Trợ lực lái | Thủy lực | Thủy lực | Thủy lực | Thủy lực | Thủy lực |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng | Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng | Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng | Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng | Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Nhíp lá | Nhíp lá | Nhíp lá | Nhíp lá | Nhíp lá |
Lốp xe trước/sau | 265/60R18 | 265/60R18 | 245/65R17 | 245/65R17 | 245/70R16 |
Phanh trước | Đĩa thông gió 17" | Đĩa thông gió 17" | Đĩa thông gió 17" | Đĩa thông gió 16" | Đĩa thông gió 16" |
Phanh sau | Tang trống | Tang trống | Tang trống | Tang trống | Tang trống |
Hotline 247: Gọi số 0973305569 Mr Hùng bốn bánh – Mitsubishi Vĩnh Phúc.
Ấn Đăng kí lái thử miễn phí ngay để nhận tư vấn và Chương trình khuyến mãi tốt nhất.
Ấn Dự toán chi phí lăn bánh để cân đối tài chính của bạn.
Tham khảo thêm các sản phẩm của Mitsubishi:
MPV: Mitsubishi Xpander
Bán tải: Mitsubishi Triton
CUV: Mitsubishi Outlander
Đánh giá của Hùng Lâm-Xe Hay về Mitsubishi Triton 2020:
Giá lăn bánh Mitsubishi Triton All New 2024. Triton hoàn toàn mới
1 cầu AT tiêu chuẩn khoảng 680 triệu. Bản cao cấp 1 cầu
Mitsubishi Triton All New 4x2 AT lăn bánh. Triton hoàn toàn mới
khoảng 810 triệu. Bản 2 cầu AT cao cấp
Mitsubishi Triton All New2024 lăn bánh. Triton hoàn toàn mới
khoảng 955 triệu. Hỗ trợ mua bán
Mitsubishi Triton cũ
,
Triton 2025 4x2 AT
,
Triton 2025
Đại lý ủy quyền Mitsubishi Việt Nam tại Vĩnh Phúc:
Mitsubishi Vĩnh Phúc
Mitsubishi An dân Vĩnh Phúc
An Dân Vĩnh Phúc
NGOẠI THẤT MITSUBISHI TRITON:
MITSUBISHI TRITON UY MÃNH ĐẦY ẤN TƯỢNG:
Ngoại thất Mitsubishi Triton uy mãnh với ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield đặc trưng của Mitsubishi Motors, mang đến ấn tượng mạnh mẽ cùng tính năng bảo vệ an toàn.

CỤM ĐÈN PHA VÀ ĐÈN ĐỊNH VỊ DẠNG LED TRÊN MITSUBISHI TRITON:
Đèn pha Bi-LED duy nhất trong phân khúc trên Mitsubishi Triton cho khả năng chiếu sáng vượt trội, với thiết kế sắc sảo, kết hợp tinh tế và đầy phong cách của thiết kế Dynamic Shield uy lực.

CỤM ĐÈN HẬU DẠNG LED TRÊN MITSUBISHI TRITON:
Thiết kế cụm đèn LED theo chiều dọc độc đáo và hiện đại trên Mitsubishi Triton.

MÂM HỢP KIM 18Inch 2 TÔNG MÀU TRÊN MITSUBISHI TRITON:
Mâm xe 18inch với 6 chấu kép cùng thiết kế thể thao giúp tăng nét trẻ trung mạnh mẽ của xe Mitsubishi Triton.

BỆ BƯỚC HÔNG XE TRÊN MITSUBISHI TRITON:
Sự tinh tế “omotenashi” còn được chăm chút bằng việc Triton được bố trí bệ bước lên xe rộng hơn cùng các tay nắm hỗ trợ ra vào xe ở tất cả các vị trí ghế ngồi trên Bán tải Mitsubishi Triton.

THÙNG XE MITSUBISHI TRITON RỘNG RÃI VỚI THIẾT KẾ J LINE:
Thùng xe với kích thước lớn (1520 x 1470 x 475mm) giúp tăng khả năng chứa đồ và chở hàng. Ngoài ra thiết kế J line còn làm cho độ nghiêng lưng ghế 25 độ. Tạo sự thoải mái cho người hàng ghế 2 trên Mitsubishi Triton.
Hotline 247: Gọi số 0973305569 Mr Hùng bốn bánh – Mitsubishi Vĩnh Phúc.
Ấn Đăng kí lái thử miễn phí ngay để nhận tư vấn và Chương trình khuyến mãi tốt nhất.
Ấn Dự toán chi phí lăn bánh để cân đối tài chính của bạn.
Tham khảo thêm các sản phẩm của Mitsubishi:
MPV: Mitsubishi Xpander
Bán tải: Mitsubishi Triton
CUV: Mitsubishi Outlander
Đánh giá của Hùng Lâm-Xe Hay về Mitsubishi Triton 2020:
NỘI THẤT TRÊN MITSUBISHI TRITON:

NỘI THẤT RỘNG RÃI CỦA MITSUBISHI TRITON NHỜ THIẾT KẾ J-LINE:
Thiết kế J-line đem đến không gian nội thất rộng rãi hơn và tư thế ngồi thoải mái trên Mitsubishi Triton.

GHẾ NGỒI CAO CẤP TRÊN MITSUBISHI TRITON:
Ghế ngồi thiết kế thể thao mang đến sự thoải mái vượt trội trong từng chi tiết, kết hợp hệ thống chỉnh điện 8 hướng trên ghế lái của Mitsubishi Triton.

VÔ LĂNG 4 CHẤU BỌC DA CAO CẤP, CÁC PHÍM TÍCH HỢP TRÊN VÔ LĂNG CỦA MITSUBISHI TRITON:
Vô lăng bốn chấu được bọc da sang trọng tích hợp nút điều khiển âm thanh. Ngoài ra, vô lăng được điều chỉnh 4 hướng tạo sự linh hoạt và thoải mái khi lái xe Mitsubishi Triton.

GƯƠNG CHIẾU HẬU CHỐNG CHÓI TỰ ĐỘNG TRÊN MITSUBISHI TRITON:
Tăng cường khả năng quan sát và lái xe an toàn của Mitsubishi Triton.

ĐIỀU HÒA 2 VÙNG TỰ ĐỘNG, CỬA HÚT GIÓ CHO HÀNG GHẾ 2 TRÊN MITSUBISHI TRITON:
Hệ thống điều hòa 2 vùng tự động độc lập, cửa hút gió cho hàng ghế 2.Giúp tất cả các hành khách bên trong xe Mitsubishi Triton đều cảm thấy thoải mái.
MITSUBISHI TRITON CÓ KHẢ NĂNG CÁCH ÂM VƯỢT TRỘI TRONG PHÂN KHÚC:

HỆ THỐNG GIẢI TRÍ CAO CẤP TRÊN MITSUBISHI TRITON:
Trải nghiệm tiện ích hiện đại với màn hình cảm ừng 6,75inch cùng 6 loa, kết nối Android Auto và Apple CarPlay trên Mitsubishi Triton.
CỤM ĐỒNG HỒ TRUNG TÂM CỦA MITSUBISHI TRITON:
Cụm đồng hồ trung tâm thể thao, có độ tương phản cao giúp người lái quan sát tốt của Mitsubishi Triton.
Hotline 247: Gọi số 0973305569 Mr Hùng bốn bánh – Mitsubishi Vĩnh Phúc.
Ấn Đăng kí lái thử miễn phí ngay để nhận tư vấn và Chương trình khuyến mãi tốt nhất.
Ấn Dự toán chi phí lăn bánh để cân đối tài chính của bạn.
Tham khảo thêm các sản phẩm của Mitsubishi:
MPV: Mitsubishi Xpander
Bán tải: Mitsubishi Triton
CUV: Mitsubishi Outlander
Đánh giá của Hùng Lâm-Xe Hay về Mitsubishi Triton 2020:
VẬN HÀNH VƯỢT TRỘI TRÊN MITSUBISHI TRITON:

ĐỘNG CƠ TIÊN TIẾN MIVEC 2.4L DIESEL TRÊN MITSUBISHI TRITON:
Động cơ Diesel MIVEC 2.4L bằng nhôm giúp giảm trọng lượng, tăng công suất và mô-men, tiết kiệm nhiên liệu với công nghệ điều khiển van bằng điện tử áp dụng duy nhất trên phân khúc pick-up. Giúp Mitsubishi Triton luôn dẫn đầu phân khúc bán tải.

DUY NHẤT TRONG PHÂN KHÚC CÓ LẪY CHUYỂN SỐ TRÊN VÔ LĂNG CỦA MITSUBISHI TRITON:
Hộp số 6 cấp chuyển số mượt mà và êm ái, kết hợp lẫy chuyển số trên vô lăng duy nhất trong phân khúc mang đến cảm giác điều khiển như trên một chiếc xe thể thao thực thụ và cho khả năng đi đèo dốc tốt hơn của Mitsubishi Triton.

HỆ THỐNG GÀI CẦU SUPER SELECT 4WD-II ƯU ĐIỂM VƯỢT TRỘI CỦA MITSUBISHI TRITON:
Khoảng sáng gầm tăng lên 220mm, hệ thống gài cầu Super Select 4WD-II, khóa vi sai trung tâm, cùng khóa vi sai cầu sau. Góp phần làm nên tên tuổi của Mitsubishi triton trong khả năng offroad đỉnh cao.
CHỈ DUY NHẤT TRONG PHÂN KHÚC BÁN TẢI MITSUBISHI TRITON CÓ VI SAI TRUNG TÂM:
Vi sai trung tâm giúp Mitsubishi Triton có thể chuyển từ 2H sang 4H với tốc độ đến 100 km/h. Giúp xe có độ bám như các xe có AWD trong điều kiện đường trơn trượt.
Hotline 247: Gọi số 0973305569 Mr Hùng bốn bánh – Mitsubishi Vĩnh Phúc.
Ấn Đăng kí lái thử miễn phí ngay để nhận tư vấn và Chương trình khuyến mãi tốt nhất.
Ấn Dự toán chi phí lăn bánh để cân đối tài chính của bạn.
Tham khảo thêm các sản phẩm của Mitsubishi:
MPV: Mitsubishi Xpander
Bán tải: Mitsubishi Triton
CUV: Mitsubishi Outlander
Đánh giá của Hùng Lâm-Xe Hay về Mitsubishi Triton 2020:
AN TOÀN TRÊN MITSUBISHI TRITON:
MITSUBISHI TRITON ĐƯỢC TRANG BỊ HÀNG LOẠT TÍNH NĂNG AN TOÀN CAO CẤP: FCM, UMS, BWS, HDC, ASTC...


HỆ THỐNG PHANH ABS-EBD-BA TRÊN MITSUBISHI TRITON
Hệ thống phanh ABS duy trì khả năng điều khiển xe khi phanh gấp. Hệ thống phân bổ lực phanh EBD giúp rút ngắn quãng đường phanh tối đa. Hệ thống phanh BA giúp bồi thêm lực khi phanh giúp Mitsubishi Triton an toàn hơn khi phanh.

HỆ THỐNG CẢNH BÁO ĐIỂM MÙ TRÊN MITSUBISHI TRITON:
Hệ thống cảnh báo điểm mù trên Mitsubishi Triton phát hiện các xe trong vùng điểm mù bằng cảnh báo trên gương chiếu hậu.
HỆ THỐNG CẢNH BÁO VÀ GIẢM THIỂU VA CHẠM PHÍA TRƯỚC FCM TRÊN MITSUBISHI TRITON:
Hệ thống trang bị rada và cảm biến hệ thống FCM phát hiện vật cản phía trước xe Mitsubishi Triton hoặc giảm thiểu thiệt hại trong trường hợp va chạm là không tránh khỏi.
HỆ THỐNG CẢNH BÁO PHƯƠNG TIỆN CẮT NGANG PHÍA SAU RCTA TRÊN MITSUBISHI TRITON:
Hệ thống cảnh báo nếu thấy phương tiện cắt ngang phía sau của xe Mitsubishi Triton sẽ có cảnh báo trên màn hình hiển thị đa thông tin, âm thanh và nhấp nháy trên gương chiều hậu.
HỆ THỐNG CHỐNG TĂNG TỐC NGOÀI Ý MUỐN UMS TRÊN MITSUBISHI TRITON:
Hệ thống sẽ tự động hãm vòng tua máy của xe Mitsubishi Triton. Có cảnh báo trên màn hình hiển thị đa thông tin, âm thanh nếu phát hiện phía trước xe có vật cản ( trong vòng 4m) mà người lên xe đạp thốc ga.
HỆ THỐNG CÂN BẰNG ĐIỆN TỬ VÀ KIỂM SOÁT LỰC KÉO ASTC TRÊN MITSUBISHI TRITON:
Hệ thống cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo (ASTC) sử dụng các cảm biến để phân tích chuyển động và độ trượt của xe. Bằng cách kiểm soát công suất động cơ và lực phanh lên từng bánh xe riêng biệt, hệ thống ASTC giúp duy trì sự ổn định của xe Mitsubishi Triton ngay cả trong điểu kiện trơn trượt.
HỆ THỐNG KHỞI HÀNH NGANG DỐC TRÊN MITSUBISHI TRITON:
Hệ thống sẽ giữ xe Mitsubishi Triton lại trên dốc trong 3 giây. Để người lái có thời gian chuyển từ bàn đạp chân phanh sang bàn đạp chân ga.
HỆ THỐNG HỖ TRỢ XUỐNG DỐC TRÊN MITSUBISHI TRITON:
Hệ thống sẽ tự động phanh xe Mitsubishi Triton . Để xe xuống dốc an toàn và ổn định.
HỆ THỐNG 7 TÚI KHÍ VÀ KHUNG XE BẰNG THÉP SIÊU CƯỜNG TRÊN MITSUBISHI TRITON:
Hệ thống an toàn bị động trên Mitsubishi Triton . Có 7 túi khí và khung xe thép cường lực. Sẽ giảm thiểu trấn thương cho hành khách trong trường hợp xảy ra tai nạn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG BỊ TRÊN XE MITSUBISHI TRITON:
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
---|
KÍCH THƯỚC | - | - | - | - | - |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 5.305 x 1.815 x 1.795 | 5.305 x 1.815 x 1.795 | 5.305 x 1.815 x 1.780 | 5.305 x 1.815 x 1.780 | 5.305 x 1.815 x 1.775 |
Kích thước thùng sau (DxRxC) (mm) | 1.520 x 1.470 x 475 | 1.520 x 1.470 x 475 | 1.520 x 1.470 x 475 | 1.520 x 1.470 x 475 | 1.520 x 1.470 x 475 |
Khoảng cách hai cầu xe (mm) | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 5,9 | 5,9 | 5,9 | 5,9 | 5,9 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 220 | 220 | 205 | 205 | 200 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1925 | 1810 | 1915 | 1.740 | 1.725 |
Số chỗ ngồi (người) | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
ĐỘNG CƠ | - | - | - | - | - |
Loại động cơ | 2.4L Diesel MIVEC | 2.4L Diesel MIVEC | 2.4L Diesel MIVEC | 2.4L Diesel MIVEC | 2.4L Diesel DI-D |
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu điện tử | Phun nhiên liệu điện tử | Phun nhiên liệu điện tử | Phun nhiên liệu điện tử | Phun nhiên liệu điện tử |
Công suất cực đại (ps/rpm) | 181/3.500 | 181/3.500 | 181/3.500 | 181/3.500 | 136/3.500 |
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 430/2.500 | 430/2.500 | 430/2.500 | 430/2.500 | 324/1.500-2500 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 75 | 75 | 75 | 75 | 75 |
TRUYỀN ĐỘNG & HỆ THỐNG TREO | - | - | - | - | - |
Hộp số | 6AT - Sport Mode | 6AT - Sport Mode | 6MT | 6AT - Sport Mode | 6MT |
Truyền động | 2 cầu Super Select 4WD-II | Cầu sau | Easy Select 4WD | Cầu sau | Cầu sau |
Gài cầu điện tử | Có | - | Có | - | - |
Khóa vi sai cầu sau | Có | - | Có | - | - |
Chế độ chọn địa hình Off-road | Có | - | - | - | - |
Trợ lực lái | Thủy lực | Thủy lực | Thủy lực | Thủy lực | Thủy lực |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng | Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng | Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng | Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng | Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Nhíp lá | Nhíp lá | Nhíp lá | Nhíp lá | Nhíp lá |
Lốp xe trước/sau | 265/60R18 | 265/60R18 | 245/65R17 | 245/65R17 | 245/70R16 |
Phanh trước | Đĩa thông gió 17" | Đĩa thông gió 17" | Đĩa thông gió 17" | Đĩa thông gió 16" | Đĩa thông gió 16" |
Phanh sau | Tang trống | Tang trống | Tang trống | Tang trống | Tang trống |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
---|
NGOẠI THẤT | - | - | - | - | - |
Hệ thống đèn chiều sáng phía trước | - | - | - | - | - |
- Đèn chiếu xa | LED + Projector | LED + Projector | Halogen + Projector | Halogen + Projector | Halogen + Projector |
- Đèn chiếu gần | LED + Projector | LED + Projector | Halogen + Projector | Halogen + Projector | Halogen + Projector |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Có | Có | - | - | - |
Cảm biến BẬT/TẮT đèn chiếu sáng phía trước | Có | Có | - | - | - |
Đèn pha tự động | Có | - | - | - | - |
Đèn sương mù | Có | Có | Có | Có | Có |
Kính chiếu hậu | Chỉnh/gập điện, mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ, sấy gương | Chỉnh/gập điện, mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ, sưởi gương | Chỉnh/gập điện, mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ, sưởi gương | Chỉnh điện, mạ crôm | Chỉnh điện, mạ crôm |
Cảm biến gạt mưa tự động | Có | Có | - | - | - |
Đèn phanh thứ ba lắp trên cao | Có | Có | Có | Có | Có |
Sưởi kính sau | Có | Có | Có | Có | Có |
Mâm bánh xe | 18" | 18" | 17" | 17" | 16" |
Bệ bước hông xe | Có | Có | Có | Có | Có |
Bệ bước cản sau dạng thể thao | Có | Có | Có | Có | Có |
Chắn bùn trước/sau | Có | Có | Có | Có | Có |
NỘI THẤT | - | - | - | - | - |
Vô lăng và cần số bọc da | Có | Có | Có | - | - |
Lẫy sang số trên vô lăng | Có | Có | - | - | - |
Điều chỉnh âm thanh trên vô lăng | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Có | Có | - | Có | - |
Tay lái điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có | 2 hướng | 2 hướng |
Điều hòa không khí | Tự động 2 vùng độc lập | Tự động 2 vùng độc lập | Tự động | Chỉnh tay | Chỉnh tay |
Cửa gió phía sau cho hành khách | Có | Có | - | - | - |
Lọc gió điều hòa | Có | Có | Có | Có | Có |
Chất liệu ghế | Da | Da | Nỉ cao cấp | Nỉ | Nỉ |
Ghế tài xế | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng |
Kính cửa điều khiển điện | Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm, chống kẹt | Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm, chống kẹt | Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm, chống kẹt | Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm xuống kính | Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm xuống kính |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | LCD | LCD | Có | Có |
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng 6,75" với Android Auto, Apple CarPlay | Màn hình cảm ứng 6,75" với Android Auto, Apple CarPlay | Màn hình cảm ứng, hỗ trợ kết nối Bluetooth, radio AM/FM | Màn hình cảm ứng, hỗ trợ kết nối Bluetooth, radio AM/FM | Màn hình cảm ứng, hỗ trợ kết nối Bluetooth, radio AM/FM |
Số lượng loa | 6 | 6 | 4 | 4 | 4 |
Tựa tay hàng ghế sau với giá để ly | Có | Có | Có | - | - |
AN TOÀN | - | - | - | - | - |
Túi khí phía trước cho người lái và hành khách | Có | Có | Có | Có | Có |
Túi khí bên | Có | - | - | - | - |
Túi khí rèm dọc hai bên thân xe | Có | - | - | - | - |
Túi khí đầu gối bảo vệ người lái | Có | - | - | - | - |
Cơ cấu căng đai tự động cho hàng ghế trước | Có | Có | Có | Có | Có |
Dây đai an toàn tất cả các ghế | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | - | - |
Hệ thống cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo | Có | Có | Có | - | - |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có | - | - |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC) | Có | - | - | - | - |
Chế độ chọn địa hình Off-Road mode | Có | - | - | - | - |
Cảm biến lùi | Có | - | - | - | - |
Cảm biến góc trước | Có | - | - | - | - |
Hệ thống giảm thiểu va chạm phía trước (FCM) | Có | - | - | - | - |
Hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn (UMS) | Có | - | - | - | - |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW) | Có | - | - | - | - |
Hệ thống hỗ trợ chuyển làn đường (LCA) | Có | - | - | - | - |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA) | Có | - | - | - | - |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Có | - | - | - | - |
Chìa khóa thông minh (KOS) | Có | Có | - | - | - |
Khởi động bằng nút bấm (OSS) | Có | Có | - | - | - |
Khoá cửa từ xa | Có | Có | Có | Có | - |
Hệ thống khóa cửa trung tâm & Khóa an toàn trẻ em | Có | Có | Có | Có | Có |
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có | Có | Có | Có | Có |